Hướng dẫn

Cách cài đặt các chức năng đóng/mở cửa cho khóa Kitos KT-A10/A10 Plus

28 Th4

Mật khẩu quản lý ( master code ) mặc định : 123456

Một bộ khóa bao gồm : 10 mật khẩu quản lý ( master code ) từ ID 001 đến ID 009
Mỗi vân tay, mật mã, thẻ từ sẽ mang 1 ID ( số thứ tự ) khác nhau từ 010 đến 300.

I, Thêm vân tay, mã số admin ( quản lý )
1, Thêm vân tay quản lý

Ấn *# master code # 11 # Đặt vân tay 3 lần  **

Nếu thành công hệ thống báo : successful.
Nếu không thành công hệ thống phát âm báo “tít tít”

2, Thêm mật mã

Ấn *# master code # 11 # Ấn mật khẩu cần nhập # Nhập lại lần nữa # **

Nếu thành công hệ thống báo : successful.
Nếu không thành công hệ thống phát âm báo “tít tít”

II, Xóa vân tay , mã số admin ( quản lý )
Ấn *# master code # 13# . Ấn số thứ tự ( ID ) cần xóa. Ấn #

Nếu thành công hệ thống báo : successful.
Nếu không thành công hệ thống phát âm báo “tít tít”

III, Thêm vân tay, mã số user ( người dùng )

1, Thêm vân tay người dùng

Ấn *# master code # 21 # Đặt vân tay 3 lần  **

Nếu thành công hệ thống báo : successful.
Nếu không thành công hệ thống phát âm báo “tít tít”

2, Thêm mật mã

Ấn *# master code # 21 # Ấn mật khẩu cần nhập # Nhập lại lần nữa # **
Nếu thành công hệ thống báo : successful.
Nếu không thành công hệ thống phát âm báo “tít tít”

3, Thêm thẻ từ

Ấn *# master code # 21 #  Đưa thẻ từ vào vị trí đọc thẻ # **
Nếu thành công hệ thống báo : successful.
Nếu không thành công hệ thống phát âm báo “tít tít”

IV, Chế độ bảo mật 2 lớp

Ấn *# master code # 32 : Hiện ra “Unlock Mode ” ( Bảo mật 2 lớp )
– Ấn 1 : Single mode ( mở 1 lần. Ví dụ mở 1 lần vân tay hoặc mã số hoặc thẻ từ )

– Ấn 2: Double Mode ( mở 2 lần. Ví dụ mở 1 lần vân tay + 1 mã số )

 

V, Chế độ mở cửa tự do

Ấn *# master code # 33 : Hiện ra: “Passage Mode” ( Chế độ mở thường )
– Ấn 1 : Enable ( Có hiệu lực ). Để chế độ này cửa được mở tự do không cần mở bằng vân tay

– Ấn 2: Disable Mode ( Vô hiệu ). Để chế độ này muốn mở cửa bắt buộc phải mở bằng vân tay hoặc mã số, thẻ từ

VI, Bật/ Tắt giọng nói

Ấn *# master code # 34 : Hiện ra: “Language” ( Ngôn ngữ và âm thanh )
– Ấn 1 : Chinease ( Tiếng Trung ). Để chế độ này khóa chuyển qua ngôn ngữ Trung Quốc

– Ấn 2 : English ( Tiếng Anh ). Để chế độ này khóa chuyển qua ngôn ngữ Tiếng Anh

– Ấn 3 : Sound On : Bật giọng nói hướng dẫn

– Ấn 4: Sound Off : Tắt hướng dẫn giọng nói

VII, Kiểm tra lịch sử

1, Kiểm tra

Ấn *# master code # 411
Sau đó màn hình hiển thị lịch sử mở. Bấm 5,8 để quay lại hoặc kế tiếp

.
.
.
.